555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bị gà đá]
Note: “Bị” can also go with “bởi” to indicate people / things that do or cause something on the subject (…bị + verb + bởi…) Example: Hôm qua tớ bị mẹ mắng. I was scolded by my mother yesterday. Máy tính của tớ bị thằng bé ấy phá hỏng mất rồi. My …
3 thg 2, 2025 · – Bị: Như đã đề cập, “bị” thường chỉ trạng thái bị động, thể hiện sự không mong muốn hoặc đau khổ. Ví dụ: “Tôi bị ốm” nghĩa là tôi không muốn ốm nhưng lại đang ở trong tình trạng đó.
(Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. Như: “bị tuyển” 被 選 được chọn, “bị hại” 被 害 bị làm hại, “bị cáo” 被 告 kẻ bị cáo mách, “bị lụy” 被 累 bị liên lụy.
Check 'bị' translations into English. Look through examples of bị translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Bị là gì: Danh từ: đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách, Động từ: từ biểu thị chủ thể là đối tượng chịu sự tác động của việc không hay,...
Câu bị động (passive voice) là một trong những cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu về các cấu trúc và thực hành bài tập về câu bị động nhé!
Tìm tất cả các bản dịch của bị trong Anh như have, incur, suffer và nhiều bản dịch khác.
Từ 'bị' trong tiếng Việt thuộc nhóm từ biểu thị hành động bị động, thường kết hợp với động từ hoặc cụm động từ để tạo thành câu bị động.
Từ 'bị' xét theo chủ quan của các sĩ quan, viên chức chế độ cũ, họ không vừa ý vì phải xa gia đình và phải lao động chân tay là việc họ không quen.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Bài viết được đề xuất: